Lịch sử giá (biến động giá)
Đang tải...
Giá cao nhất
Giá hiện tại
Giá thấp nhất
So sánh giá
Đang tải...
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật: tinh thể trắng, hình kim, tan ít trong nước.
Tan trong cồn và các dung môi hữu cơ khác. Tan trong dầu, nhũ hoá PEG 8.
Giá:
5g: 55k
50g: 450k
100g: 790k
500g: 3tr5
Công dụng IPMP: Isopropyl methylphenol có khả năng ức chế vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa, Salmonella typhosa (Bacillus typhi), Escherichia coli, Staphyio - coccus aureus ở nồng độ thấp, giúp bảo quản sản phẩm, giúp sản phẩm ổn định trong thời gian dài.
- Giúp sản phẩm tránh bị tấn công của vi khuẩn, bảo quản cho sản phẩm, kéo dài hạn sử dụng sản phẩm.
Ứng dụng trong:
- Sữa rửa mặt
- Sản phẩm chăm sóc tóc
- Kem đánh răng
- Dầu gội trị gàu
- Kem chống nắng
- Kem tri mụn
Hướng dẫn sử dụng: Hòa tan trong cồn, hoặc dầu, dung môi khác.
Tỉ lệ thường sử dụng: 0.01 - 0.1 %.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ thường, tránh ánh nắng trực tiếp.
Không chứa mùi thymol nên không ảnh hưởng đến mùi của sản phẩm.
Tan trong cồn và các dung môi hữu cơ khác. Tan trong dầu, nhũ hoá PEG 8.
Giá:
5g: 55k
50g: 450k
100g: 790k
500g: 3tr5
Công dụng IPMP: Isopropyl methylphenol có khả năng ức chế vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa, Salmonella typhosa (Bacillus typhi), Escherichia coli, Staphyio - coccus aureus ở nồng độ thấp, giúp bảo quản sản phẩm, giúp sản phẩm ổn định trong thời gian dài.
- Giúp sản phẩm tránh bị tấn công của vi khuẩn, bảo quản cho sản phẩm, kéo dài hạn sử dụng sản phẩm.
Ứng dụng trong:
- Sữa rửa mặt
- Sản phẩm chăm sóc tóc
- Kem đánh răng
- Dầu gội trị gàu
- Kem chống nắng
- Kem tri mụn
Hướng dẫn sử dụng: Hòa tan trong cồn, hoặc dầu, dung môi khác.
Tỉ lệ thường sử dụng: 0.01 - 0.1 %.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ thường, tránh ánh nắng trực tiếp.
Không chứa mùi thymol nên không ảnh hưởng đến mùi của sản phẩm.